Tiếng Việt Nam

Hạng 11[1] (như tiếng mẹ đẻ); tương đương với tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, Telugu, MarathiTiếng Quảng Đông
Phát âm [tiəŋ˧˦ viət̚˧˨ʔ] (miền Bắc)
[tiəŋ˦˧˥ viək̚˨˩ʔ] (miền trung)
[tiəŋ˦˥ viək̚˨˩˨] ~ [tiəŋ˦˥ jiək̚˨˩˨] (miền Nam)
Hệ chữ viết Chữ Latinh (Chữ Quốc ngữ)
Chữ Hán
Chữ Nôm
Hệ thống chữ nổi tiếng Việt
Ngôn ngữ chính thức tại Việt Nam [3]
 Cộng hòa Séc (ngôn ngữ dân tộc thiểu số)[4]
ISO 639-1 vi[5]
Glottolog viet1252[9]
Tổng số người nói 84.6 triệu người
Ngôn ngữ tiền thân
ISO 639-3 vie[8]
ISO 639-2 vie[6]
Phân loại Hệ Nam Á[2]
Sử dụng tại Việt Nam

 Cộng hòa Séc (dân tộc thiểu số)

Và các nước và vùng lãnh thổ có Việt kiều sinh sống như:
 Hoa Kỳ
 Campuchia
 Lào
 Pháp
 Úc
 Canada
 Đài Loan
 Nhật Bản
 Hàn Quốc
 Trung Quốc
 Nga